zephyr nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
zephyr nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm zephyr giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của zephyr.
Từ điển Anh Việt
zephyr
/'zefə/
* danh từ
gió tây
(thơ ca) gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ
vải xêfia (một thứ vải mỏng nhẹ)
(thể dục,thể thao) áo thể thao, áo vận động viên (loại mỏng)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
zephyr
* kỹ thuật
cơ khí & công trình:
gió tây
Từ điển Anh Anh - Wordnet
zephyr
(Greek mythology) the Greek god of the west wind
Similar:
breeze: a slight wind (usually refreshing)
the breeze was cooled by the lake
as he waited he could feel the air on his neck
Synonyms: gentle wind, air