picnic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
picnic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm picnic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của picnic.
Từ điển Anh Việt
picnic
/'piknik/
* danh từ
cuộc đi chơi và ăn ngoài trời
(thông tục) việc thú vị, việc dễ làm, việc ngon xơi
it is no picnic: không phải là chuyện ngon xơi
* nội động từ
đi chơi và ăn ngoài trời
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
picnic
* kinh tế
giăm bông
thịt ướp muối
Từ điển Anh Anh - Wordnet
picnic
any informal meal eaten outside or on an excursion
eat alfresco, in the open air
We picnicked near the lake on this gorgeous Sunday
Similar:
field day: a day devoted to an outdoor social gathering
Synonyms: outing
cinch: any undertaking that is easy to do
marketing this product will be no picnic
Synonyms: breeze, snap, duck soup, child's play, pushover, walkover, piece of cake