bones nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bones nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bones giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bones.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bones

    a percussion instrument consisting of a pair of hollow pieces of wood or bone (usually held between the thumb and fingers) that are made to click together (as by Spanish dancers) in rhythm with the dance

    Synonyms: castanets, clappers, finger cymbals

    Similar:

    bone: rigid connective tissue that makes up the skeleton of vertebrates

    Synonyms: os

    bone: the porous calcified substance from which bones are made

    Synonyms: osseous tissue

    bone: a shade of white the color of bleached bones

    Synonyms: ivory, pearl, off-white

    cram: study intensively, as before an exam

    I had to bone up on my Latin verbs before the final exam

    Synonyms: grind away, drum, bone up, swot, get up, mug up, swot up, bone

    bone: remove the bones from

    bone the turkey before roasting it

    Synonyms: debone

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).