belly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

belly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm belly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của belly.

Từ điển Anh Việt

  • belly

    /'beli/

    * danh từ

    bụng; dạ dày

    with an empty belly: bụng đói

    to be belly pinched: kiến bò bụng, đói

    bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm)

    a hungry belly has no ears

    (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc

    * động từ

    (thường) + out phồng ra (cánh buồm...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • belly

    * kinh tế

    bụng

    cục bột nhào

    dạ dày

    đáy bao lưới

    đoạn giữa đùi lợn

    * kỹ thuật

    canô

    chỗ phình

    chỗ phồng

    phần bụng

    sự phình

    y học:

    bụng, cơ bụng

    giao thông & vận tải:

    sự căng gió

    sự đầy gió (buồm)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • belly

    a protruding abdomen

    Synonyms: paunch

    a part that bulges deeply

    the belly of a sail

    the hollow inside of something

    in the belly of the ship

    the underpart of the body of certain vertebrates such as snakes or fish

    swell out or bulge out

    Synonyms: belly out

    Similar:

    abdomen: the region of the body of a vertebrate between the thorax and the pelvis

    Synonyms: venter, stomach