belie nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
belie nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm belie giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của belie.
Từ điển Anh Việt
belie
/bi'lai/
* ngoại động từ
gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
his manners belie his true character: thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh
không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)
to belie one's promise: không giữ lời hứa
nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai
acts belie words: lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau
không thực hiện được (hy vọng...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
belie
Similar:
contradict: be in contradiction with
Synonyms: negate
misrepresent: represent falsely
This statement misrepresents my intentions