attic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

attic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm attic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của attic.

Từ điển Anh Việt

  • attic

    /'ætik/

    * tính từ

    (thuộc) thành A-ten

    sắc sảo, ý nhị

    attic salt (wit): lời nói ý nhị

    * danh từ

    tiếng A-ten

    gác mái

    (kiến trúc) tường mặt thượng, tầng mặt thượng (tường hoặc tầng nhỏ làm trên hết để che mái nhà phía đằng trước)

    to have rats in the attic

    (từ lóng) hơi điên, hơi gàn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • attic

    * kỹ thuật

    gác thượng

    phòng gác thượng

    tầng áp mái

    tầng hầm mái

    xây dựng:

    gác mái

    mặt hồi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • attic

    the dialect of Ancient Greek spoken and written in Attica and Athens and Ionia

    Synonyms: Ionic, Ionic dialect, Classical Greek

    informal terms for a human head

    Synonyms: bean, bonce, noodle, noggin, dome

    (architecture) a low wall at the top of the entablature; hides the roof

    of or relating to Attica or its inhabitants or to the dialect spoken in Athens in classical times

    Attic Greek

    Similar:

    loft: floor consisting of open space at the top of a house just below roof; often used for storage

    Synonyms: garret