approval nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
approval
/ə'pru:vəl/
* danh từ
sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận
to nod in approval: gật đầu, đồng ý
to give one's approval to a plan: tán thành một kế hoạch
to meet with approval: được sự đồng ý, được chấp thuận
on approval: (thương nghiệp) (như) on appro ((xem) appro)
sự phê chuẩn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
approval
* kinh tế
chuẩn nhận
chuẩn y
hạch chuẩn (sự phê chuẩn sau khi xem xét)
phê duyệt
sự phê chuẩn
sự phê chuẩn đồng ý
sự tán thành
thừa chuẩn
thừa nhận
ưng thuận
* kỹ thuật
chấp nhận
phê chuẩn
xây dựng:
sự chấp thuận
sự đồng ý
sự duyệt y
sự phê chuẩn
sự tán thành
thỏa thuận (chuẩn y)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
approval
a feeling of liking something or someone good
although she fussed at them, she secretly viewed all her children with approval
Antonyms: disapproval
acceptance as satisfactory
he bought it on approval
Synonyms: favorable reception, favourable reception
a message expressing a favorable opinion
words of approval seldom passed his lips
Synonyms: commendation
Antonyms: disapproval
Similar:
blessing: the formal act of approving
he gave the project his blessing
his decision merited the approval of any sensible person
Synonyms: approving
Antonyms: disapproval