annoyance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
annoyance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm annoyance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của annoyance.
Từ điển Anh Việt
annoyance
/ə'nɔiəns/
* danh từ
sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền
to give (cause) annoyance to somebody: làm rầy ai, làm phiền ai
mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
annoyance
anger produced by some annoying irritation
something or someone that causes trouble; a source of unhappiness
washing dishes was a nuisance before we got a dish washer
a bit of a bother
he's not a friend, he's an infliction
Synonyms: bother, botheration, pain, infliction, pain in the neck, pain in the ass
the act of troubling or annoying someone
Synonyms: annoying, irritation, vexation
Similar:
irritation: the psychological state of being irritated or annoyed
Synonyms: vexation, botheration
aggravator: an unpleasant person who is annoying or exasperating