airy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
airy
/'eəri/
* tính từ
ở trên cao
thoáng khí, thông khí, thoáng gió, lộng gió
vô hình, hư không
mỏng nhẹ (tơ, vải...)
nhẹ nhàng, duyên dáng, uyển chuyển
vui, vui nhộn
airy laughter: tiếng cười vui
thảnh thơi, thoải mái, ung dung
an airy manner: tác phong thoải mái
hão, hời hợt, thiếu nghiêm túc
airy promises: những lời hứa hão
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
airy
* kỹ thuật
xây dựng:
thoáng gió
Từ điển Anh Anh - Wordnet
airy
not practical or realizable; speculative
airy theories about socioeconomic improvement
visionary schemes for getting rich
Synonyms: impractical, visionary, Laputan, windy
having little or no perceptible weight; so light as to resemble air
airy gauze curtains
Similar:
aired: open to or abounding in fresh air
airy rooms
aeriform: characterized by lightness and insubstantiality; as impalpable or intangible as air
figures light and aeriform come unlooked for and melt away"- Thomas Carlyle
aerial fancies
an airy apparition
physical rather than ethereal forms