windy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
windy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm windy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của windy.
Từ điển Anh Việt
windy
/'windi/
* tính từ
có gió, lắm gió, lộng gió
mưa gió, gió b o
(y học) đầy hi
(thông tục) dài dòng, trống rỗng, huênh hoang
windy talk: chuyện dài dòng
(từ lóng) hong sợ, khiếp sợ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
windy
resembling the wind in speed, force, or variability
a windy dash home
Similar:
blowy: abounding in or exposed to the wind or breezes
blowy weather
a windy bluff
Synonyms: breezy
airy: not practical or realizable; speculative
airy theories about socioeconomic improvement
visionary schemes for getting rich
Synonyms: impractical, visionary, Laputan
long-winded: using or containing too many words
long-winded (or windy) speakers
verbose and ineffective instructional methods
newspapers of the day printed long wordy editorials
proceedings were delayed by wordy disputes