tedious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tedious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tedious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tedious.

Từ điển Anh Việt

  • tedious

    /'ti:djəs/

    * tính từ

    chán ngắt, tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, làm buồn tẻ

    a tedious lecture: một bài thuyết trình chán ngắt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tedious

    Similar:

    boring: so lacking in interest as to cause mental weariness

    a boring evening with uninteresting people

    the deadening effect of some routine tasks

    a dull play

    his competent but dull performance

    a ho-hum speaker who couldn't capture their attention

    what an irksome task the writing of long letters is"- Edmund Burke

    tedious days on the train

    the tiresome chirping of a cricket"- Mark Twain

    other people's dreams are dreadfully wearisome

    Synonyms: deadening, dull, ho-hum, irksome, slow, tiresome, wearisome

    long-winded: using or containing too many words

    long-winded (or windy) speakers

    verbose and ineffective instructional methods

    newspapers of the day printed long wordy editorials

    proceedings were delayed by wordy disputes

    Synonyms: verbose, windy, wordy