wearisome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
wearisome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wearisome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wearisome.
Từ điển Anh Việt
wearisome
/'wiərisəm/
* tính từ
mệt, mệt nhọc, làm mệt
a wearisome job: một công việc mệt nhọc
chán ngắt; tẻ nhạt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
wearisome
Similar:
boring: so lacking in interest as to cause mental weariness
a boring evening with uninteresting people
the deadening effect of some routine tasks
a dull play
his competent but dull performance
a ho-hum speaker who couldn't capture their attention
what an irksome task the writing of long letters is"- Edmund Burke
tedious days on the train
the tiresome chirping of a cricket"- Mark Twain
other people's dreams are dreadfully wearisome
Synonyms: deadening, dull, ho-hum, irksome, slow, tedious, tiresome