irksome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

irksome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm irksome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của irksome.

Từ điển Anh Việt

  • irksome

    /'ə:ksəm/

    * tính từ

    tê, chán ngấy

    làm phiền, làm tức, làm khó chịu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • irksome

    Similar:

    boring: so lacking in interest as to cause mental weariness

    a boring evening with uninteresting people

    the deadening effect of some routine tasks

    a dull play

    his competent but dull performance

    a ho-hum speaker who couldn't capture their attention

    what an irksome task the writing of long letters is"- Edmund Burke

    tedious days on the train

    the tiresome chirping of a cricket"- Mark Twain

    other people's dreams are dreadfully wearisome

    Synonyms: deadening, dull, ho-hum, slow, tedious, tiresome, wearisome