administer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

administer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm administer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của administer.

Từ điển Anh Việt

  • administer

    /əd'ministə/

    * ngoại động từ

    trông nom, quản lý; cai quản, cai trị

    to administer the affairs of the state: quản lý công việc nhà nước

    thi hành, thực hiện

    to administer justice: thi hành công lý

    làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ

    to administer an oath to someone no end of remedies: cho ai uống đủ mọi thứ thuốc

    đánh, giáng cho (đòn...)

    to administer a blow: giáng cho một đòn

    phân tán, phân phối

    to administer relief among the poor: phân phát cứu tế cho người nghèo

    cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì)

    * nội động từ

    trông nom, quản lý; cai quản, cai trị

    cung cấp, góp phần vào

    to administer to someone's comfort: góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn

  • administer

    (Tech) quản lý, quản trị

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • administer

    work in an administrative capacity; supervise or be in charge of

    administer a program

    she administers the funds

    Synonyms: administrate

    perform (a church sacrament) ritually

    administer the last unction

    give or apply (medications)

    Synonyms: dispense

    direct the taking of

    administer an exam

    administer an oath

    Similar:

    distribute: administer or bestow, as in small portions

    administer critical remarks to everyone present

    dole out some money

    shell out pocket money for the children

    deal a blow to someone

    the machine dispenses soft drinks

    Synonyms: mete out, deal, parcel out, lot, dispense, shell out, deal out, dish out, allot, dole out