accelerator nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
accelerator
/æk'seləreitə/
* danh từ
người làm tăng tốc độ
máy gia tốc; chân ga (xe ôtô)
high-frequency accelerator: máy gia tốc tầng cao
(hoá học) chất gia tốc
(sinh vật học) dây thần kinh gia tốc
accelerator
(Tech) bộ gia tốc, bộ tăng tốc
Accelerator
(Econ) Gia số
+ Xem Accelerator principle.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
accelerator
* kinh tế
bộ biến tốc
chất tăng tốc
máy gia tốc
yếu tố gia tốc
* kỹ thuật
bàn đạp ga
bộ gia tốc
chất gia tốc
mạch tăng tốc
máy gia tốc
thiết bị tăng tốc
van điều tiết khí
vật lý:
bộ tăng ga
cấu tăng tốc
toán & tin:
bộ tăng tốc
hóa học & vật liệu:
chất [xúc tác, tăng tốc]
chất làm tăng tốc
chất tăng tốc độ
chất thúc nhanh
chất xúc tiến
điện:
cực tăng tốc
xây dựng:
điện cực tăng tốc
máy tăng tốc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
accelerator
a pedal that controls the throttle valve
he stepped on the gas
Synonyms: accelerator pedal, gas pedal, gas, throttle, gun
a valve that regulates the supply of fuel to the engine
Synonyms: throttle, throttle valve
a scientific instrument that increases the kinetic energy of charged particles
Synonyms: particle accelerator, atom smasher
Similar:
catalyst: (chemistry) a substance that initiates or accelerates a chemical reaction without itself being affected
Antonyms: anticatalyst
- accelerator
- acceleratory
- accelerator key
- accelerator rod
- accelerator card
- accelerator pump
- accelerator board
- accelerator level
- accelerator lever
- accelerator pedal
- accelerator cavity
- accelerator effect
- accelerator factor
- accelerator throttle
- accelerator principle
- accelerator coefficient
- accelerator type seismometer
- accelerator model of investment