abnormal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
abnormal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm abnormal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của abnormal.
Từ điển Anh Việt
abnormal
/æb'nɔ:məl/
* tính từ
không bình thường, khác thường; dị thường
abnormal
(Tech) bất thường, dị thường; không chuẩn
abnormal
bất thường; (thống kê) không chuẩn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
abnormal
not normal; not typical or usual or regular or conforming to a norm
abnormal powers of concentration
abnormal amounts of rain
abnormal circumstances
an abnormal interest in food
Synonyms: unnatural
Antonyms: normal
departing from the normal in e.g. intelligence and development
they were heartbroken when they learned their child was abnormal
an abnormal personality
Antonyms: normal
much greater than the normal
abnormal profits
abnormal ambition
Từ liên quan
- abnormal
- abnormalcy
- abnormally
- abnormality
- abnormal soil
- abnormal wear
- abnormal status
- abnormal stress
- abnormal profits
- abnormal function
- abnormal spoilage
- abnormal statement
- abnormal structure
- abnormal variation
- abnormal psychology
- abnormal reflection
- abnormal refraction
- abnormal end (abend)
- abnormal end of task
- abnormal propagation
- abnormal singularity
- abnormal temperature
- abnormal termination
- abnormal transaction
- abnormal return address
- abnormal end of transmission
- abnormal release user ppdu (aru ppdu)
- abnormal termination (of a call, e.g.)
- abnormal release provider ppdu (arp ppdu)