unnatural nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unnatural nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unnatural giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unnatural.
Từ điển Anh Việt
unnatural
/ʌn'nætʃrəl/
* tính từ
trái với thiên nhiên
không tự nhiên, giả tạo, gượng gạo
an unnatural laugh: cái cười gượng gạo
thiếu tình cảm thông thường (mẹ đối với con...)
ghê tởm, tày trời (tội ác, tính xấu...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unnatural
not in accordance with or determined by nature; contrary to nature
an unnatural death
the child's unnatural interest in death
Antonyms: natural
Similar:
abnormal: not normal; not typical or usual or regular or conforming to a norm
abnormal powers of concentration
abnormal amounts of rain
abnormal circumstances
an abnormal interest in food
Antonyms: normal
affected: speaking or behaving in an artificial way to make an impression
Antonyms: unaffected