tính từ trong Tiếng Anh là gì?
tính từ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tính từ sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
tính từ
adjective
tính từ là từ bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ ở một trong ba dạng cấp so sánh : nguyên (đẹp ), so sánh (đẹp hơn ), tối thượng (đẹp nhất ) an adjective is a word that modifies a noun or pronoun in one of three forms of comparative degree : positive (beautiful), comparative (more beautiful), superlative (most beautiful)
tính từ sở hữu/chỉ định possessive/demonstrative adjective
adjectival
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
tính từ
* noun
adjective
Từ liên quan
- tính
- tính co
- tính ra
- tính sổ
- tính từ
- tính ác
- tính đố
- tính căn
- tính dai
- tính dẫn
- tính dục
- tính gộp
- tính keo
- tính khí
- tính láu
- tính lặn
- tính lồi
- tính ngữ
- tính nết
- tính sai
- tính sao
- tính sắc
- tính thú
- tính trừ
- tính tốt
- tính vào
- tính xấc
- tính xấu
- tính đắt
- tính đến
- tính axit
- tính bazơ
- tính chia
- tính chất
- tính chẵn
- tính cách
- tính công
- tính cộng
- tính cứng
- tính danh
- tính giao
- tính giời
- tính hạnh
- tính lẳng
- tính mạng
- tính mệnh
- tính nhân
- tính nhạy
- tính nhầm
- tính nhẩm