quản lý tri thức trong Tiếng Anh là gì?
quản lý tri thức trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ quản lý tri thức sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
quản lý tri thức
knowledge management (km)
quản lý tri thức là kết hợp việc sử dụng công nghệ với việc thay đổi nền văn hóa công ty nhằm khuyến khích nhân viên giao tiếp với nhau cởi mở và chia sẻ với nhau ý tưởng cùng kinh nghiệm để phát triển công ty knowledge management is a combination of using technology and changing corporate culture to encourage employees to communicate openly and share their ideas and experiences for the good of the company
Từ liên quan
- quản
- quản ca
- quản cơ
- quản lý
- quản lộ
- quản bao
- quản bào
- quản bút
- quản chi
- quản chế
- quản cầm
- quản gia
- quản hạt
- quản khố
- quản trị
- quản đâu
- quản đạo
- quản đốc
- quản giáo
- quản ngại
- quản thác
- quản thúc
- quản huyền
- quản nhiệm
- quản tượng
- quản lý kém
- quản lý tồi
- quản lý giỏi
- quản lý hàng
- quản lý mạng
- quản trị viên
- quản lý bộ nhớ
- quản lý hộ khẩu
- quản lý kinh tế
- quản lý nhân sự
- quản lý tài sản
- quản lý tập tin
- quản trị trưởng
- quản lý chặt chẽ
- quản lý giáo dục
- quản lý hối đoái
- quản lý nhà nước
- quản lý tri thức
- quản lý việc nhà
- quản trị dữ liệu
- quản trị đại học
- quản lý khách sạn
- quản lý ngoại hối
- quản lý trông nom
- quản lý tài chính