nhớ trong Tiếng Anh là gì?
nhớ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nhớ sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
nhớ
to retain; to remember; to recall; to bear/keep in mind
nhớ cầu nguyện cho họ nhé! remember them in your prayers!
ngày tháng tôi không nhớ, nhưng tôi bảo đảm nó sinh năm 1970 i can't retain dates, but i'm sure he was born in 1970
to be homesick for somebody/something; to long for... , to miss
em nhớ anh lắm i longed for you; i missed you greatly
(toán học) to carry
hãy cộng thêm 9 và nhớ 1! add nine and carry one!
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
nhớ
* verb
to remember; to recall; to call in mind
tôi không nhớ việc ấy: I do not remember it
nhớ đừng đến trễ nhé: Mind you're not late!
Từ điển Việt Anh - VNE.
nhớ
to remember, recall, miss
Từ liên quan
- nhớ
- nhớ kỹ
- nhớ ra
- nhớ rõ
- nhớ ơn
- nhớ bẩn
- nhớ chứ
- nhớ dai
- nhớ lại
- nhớ lấy
- nhớ mãi
- nhớ nhà
- nhớ sai
- nhớ tên
- nhớ tới
- nhớ vẹt
- nhớ đến
- nhớ đời
- nhớ mong
- nhớ nước
- nhớ rằng
- nhớ tiếc
- nhớ được
- nhớ chừng
- nhớ nhung
- nhớ như in
- nhớ thương
- nhớ bập bõm
- nhớ da diết
- nhớ cho tiền
- nhớ lại được
- nhớ mang máng
- nhớ mà nói ra
- nhớ quê hương
- nhớ cầu nguyện
- nhớ ra điều gì
- nhớ lại dĩ vãng
- nhớ mong bạn cũ
- nhớ thưởng tiền
- nhớ thương vợ con
- nhớ tiếc con người tài hoa
- nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào
- nhớ nhung người thân vắng mặt