nhớ thương trong Tiếng Anh là gì?
nhớ thương trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nhớ thương sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
nhớ thương
long fondly to see, grieve for
nhớ thương vợ con to long fondly to see one's wife and children
nhớ thương người bạn xấu số to grieve for a friend who died young
remember with love
lấy câu vận mệnh nguôi dần nhớ thương (truyện kiều) he called it fate and duller throbbed his pain
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
nhớ thương
Long fondly to see, grieve for
Nhớ thương vợ con: To long fondly to see one's wife and children
Nhớ thương người bạn xấu số: To grieve for a friend who died young
Từ điển Việt Anh - VNE.
nhớ thương
long fondly to see, grieve for
Từ liên quan
- nhớ
- nhớ kỹ
- nhớ ra
- nhớ rõ
- nhớ ơn
- nhớ bẩn
- nhớ chứ
- nhớ dai
- nhớ lại
- nhớ lấy
- nhớ mãi
- nhớ nhà
- nhớ sai
- nhớ tên
- nhớ tới
- nhớ vẹt
- nhớ đến
- nhớ đời
- nhớ mong
- nhớ nước
- nhớ rằng
- nhớ tiếc
- nhớ được
- nhớ chừng
- nhớ nhung
- nhớ như in
- nhớ thương
- nhớ bập bõm
- nhớ da diết
- nhớ cho tiền
- nhớ lại được
- nhớ mang máng
- nhớ mà nói ra
- nhớ quê hương
- nhớ cầu nguyện
- nhớ ra điều gì
- nhớ lại dĩ vãng
- nhớ mong bạn cũ
- nhớ thưởng tiền
- nhớ thương vợ con
- nhớ tiếc con người tài hoa
- nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào
- nhớ nhung người thân vắng mặt