hoàn hồn trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
hoàn hồn
to regain consciousness/one's senses; to recover consciousness/one's senses; to come to one's senses; to recover one's composure; to regain one's calm; to breathe easily/freely again
ngất đi mấy phút mới hoàn hồn to come to one's senses only after fainting for several minutes
sợ chết khiếp đi mãi mới hoàn hồn to be frightened out of one's senses and regain one's calm only after a long while; to breathe easily again after a long while
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
hoàn hồn
Come to, recover consciousness (after fainting)
Ngất đi mấy phút mới hoàn hồn: To come to only after fainting for several minutes
Recover one's composure, regain one's calm (after a fright)
Sợ chết khiếp đi mãi mới hoàn hồn: To be frightened out of one's senses and regain one's calm only after a long while
Từ điển Việt Anh - VNE.
hoàn hồn
to recover from a shock, regain consciousness, come to
- hoàn
- hoàn bị
- hoàn kế
- hoàn mỹ
- hoàn vũ
- hoàn bội
- hoàn cầu
- hoàn dần
- hoàn giá
- hoàn hôn
- hoàn hải
- hoàn hảo
- hoàn hồn
- hoàn lạc
- hoàn lại
- hoàn mãn
- hoàn nạp
- hoàn trả
- hoàn tán
- hoàn tất
- hoàn tục
- hoàn tực
- hoàn bích
- hoàn công
- hoàn cảnh
- hoàn dược
- hoàn giảm
- hoàn ngân
- hoàn phúc
- hoàn sinh
- hoàn tiền
- hoàn toàn
- hoàn đồng
- hoàn chỉnh
- hoàn hương
- hoàn lương
- hoàn ngược
- hoàn phách
- hoàn thiện
- hoàn thành
- hoàn nguyên
- hoàn nguyện
- hoàn toàn mù
- hoàn trả lại
- hoàn giá chào
- hoàn lưu nước
- hoàn tiền lại
- hoàn toàn hết
- hoàn toàn sai
- hoàn lưu nhiệt