ác cảm trong Tiếng Anh là gì?
ác cảm trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ ác cảm sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
ác cảm
dislike; aversion; antipathy
có ác cảm với ai to feel/have antipathy for somebody; to feel/have an aversion to somebody; to be antipathetic to somebody
làm cho người khác có ác cảm với mình to get oneself disliked
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
ác cảm
* noun
Antipathy, aversion, enmity, bad blood, ill feeling
có ác cảm với người nào: To have an enmity against someone, to be antipathetic to someone
hai người con dâu ấy có rất nhiều ác cảm với nhau: there is a lot of bad blood (ill feeling) between those two daughters-in-law
Từ điển Việt Anh - VNE.
ác cảm
antipathy, aversion, dislike, hatred, hostility, ill feelings, animosity, enmity, bad blood
Từ liên quan
- ác
 - ác ý
 - ác bá
 - ác kế
 - ác là
 - ác ma
 - ác mó
 - ác tà
 - ác xú
 - ác ôn
 - ác đồ
 - ác báo
 - ác cảm
 - ác dâm
 - ác hơn
 - ác hại
 - ác họa
 - ác phụ
 - ác quỉ
 - ác quỷ
 - ác thú
 - ác tâm
 - ác tập
 - ác tật
 - ác độc
 - ác danh
 - ác hiểm
 - ác khẩu
 - ác liệt
 - ác mộng
 - ác ngôn
 - ác nhân
 - ác phạm
 - ác thần
 - ác tính
 - ác tăng
 - ác vàng
 - ác điểu
 - ác đảng
 - ác chiến
 - ác chung
 - ác miệng
 - ác ti sô
 - ác tường
 - ác tưởng
 - ác dữ tợn
 - ác nghiệp
 - ác nghiệt
 - ác mô ni ca
 - ác xiên luận
 


