vivid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
vivid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm vivid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của vivid.
Từ điển Anh Việt
vivid
/'vivid/
* tính từ
chói lọi, sặc sỡ (màu sắc, ánh sáng)
vivid light: ánh sáng chói lọi
vivid colour: màu sắc sặc sỡ
đầy sức sống (người)
sinh động, mạnh mẽ, sâu sắc
a vivid description: một bài mô tả sinh động
a vivid recollection of some event: nhớ lại một sự kiện một cách sâu sắc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
vivid
having the clarity and freshness of immediate experience
a vivid recollection
Similar:
graphic: evoking lifelike images within the mind
pictorial poetry and prose
graphic accounts of battle
a lifelike portrait
a vivid description
bright: having striking color
bright dress
brilliant tapestries
a bird with vivid plumage
Synonyms: brilliant
intense: (of color) having the highest saturation
vivid green
intense blue