intense nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
intense nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intense giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intense.
Từ điển Anh Việt
intense
/in'tens/
* tính từ
mạnh, có cường độ lớn
intense heart: nóng gắt
intense light: ánh sáng chói
intense pain: đau nhức nhối
mãnh liệt, dữ dội
nồng nhiệt, sôi nổi (tình cảm, hành động...)
đầy nhiệt huyết; dễ xúc cảm mạnh mẽ (người)
intense
mạnh, có cường độ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
intense
* kỹ thuật
mạnh
điện lạnh:
cường độ lớn
xây dựng:
tập trung cao độ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
intense
possessing or displaying a distinctive feature to a heightened degree
intense heat
intense anxiety
intense desire
intense emotion
the skunk's intense acrid odor
intense pain
enemy fire was intense
Antonyms: mild
(of color) having the highest saturation
vivid green
intense blue
Synonyms: vivid
Similar:
acute: extremely sharp or intense
acute pain
felt acute annoyance
intense itching and burning