vexatious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

vexatious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm vexatious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của vexatious.

Từ điển Anh Việt

  • vexatious

    /vek'seiʃəs/

    * tính từ

    hay làm bực mình, hay làm phiền phức

    vexatious rules and regulations of the colonial and feudal times: những luật lệ phiền phức của thời thực dân phong kiến

    (pháp lý) nhũng nhiễu

    vexatious measures: biện pháp nhũng nhiễu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • vexatious

    Similar:

    annoying: causing irritation or annoyance

    tapping an annoying rhythm on his glass with his fork

    aircraft noise is particularly bothersome near the airport

    found it galling to have to ask permission

    an irritating delay

    nettlesome paperwork

    a pesky mosquito

    swarms of pestering gnats

    a plaguey newfangled safety catch

    a teasing and persistent thought annoyed him

    a vexatious child

    it is vexing to have to admit you are wrong

    Synonyms: bothersome, galling, irritating, nettlesome, pesky, pestering, pestiferous, plaguy, plaguey, teasing, vexing