varied nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

varied nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm varied giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của varied.

Từ điển Anh Việt

  • varied

    /'veərid/

    * tính từ

    khác nhau; thay đổi, biến đổi

    varied interests: những quyền lợi khác nhau

    varied opinions: những ý kiến khác nhau

    varied colours: nhiều màu khác nhau

    lắm vẻ; đầy những đổi thay

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • varied

    characterized by variety

    immigrants' varied ethnic and religious traditions

    his work is interesting and varied

    Antonyms: unvaried

    widely different

    varied motives prompt people to join a political party

    varied ethnic traditions of the immigrants

    Synonyms: wide-ranging

    broken away from sameness or identity or duplication

    her quickly varied answers indicated uncertainty

    Similar:

    change: become different in some particular way, without permanently losing one's or its former characteristics or essence

    her mood changes in accordance with the weather

    The supermarket's selection of vegetables varies according to the season

    Synonyms: alter, vary

    deviate: be at variance with; be out of line with

    Synonyms: vary, diverge, depart

    Antonyms: conform

    vary: be subject to change in accordance with a variable

    Prices vary

    His moods vary depending on the weather

    vary: make something more diverse and varied

    Vary the menu

    Synonyms: variegate, motley