vamp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

vamp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm vamp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của vamp.

Từ điển Anh Việt

  • vamp

    /væmp/

    * danh từ

    mũi giày

    miếng vá (để làm cho có vẻ mới)

    (âm nhạc) phần đệm ứng tác

    * ngoại động từ

    làm lại mũi (giày), thay mũi mới (vào giày)

    (âm nhạc) đệm nhạc ứng tác cho (ai)

    * nội động từ

    (âm nhạc) đệm nhạc ứng tác

    to vamp up

    vá víu, chắp vá, sửa lại thành mới (giày dép)

    cóp nhặt (thành một bài văn)

    * danh từ

    người đàn bà mồi chài đàn ông

    * động từ

    mồi chài, quyến rũ (đàn ông)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • vamp

    an improvised musical accompaniment

    piece of leather forming the front part of the upper of a shoe

    make up

    vamp up an excuse for not attending the meeting

    Synonyms: vamp up

    piece (something old) with a new part

    vamp up an old speech

    Synonyms: vamp up

    act seductively with (someone)

    provide (a shoe) with a new vamp

    revamp my old boots

    Synonyms: revamp

    Similar:

    coquette: a seductive woman who uses her sex appeal to exploit men

    Synonyms: flirt, vamper, minx, tease, prickteaser