tremendous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
tremendous
/tri'mendəs/
* tính từ
ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội
a tremendous shock: một chấn động khủng khiếp
a tremendous storm: một cơn bão dữ dội
(thông tục) to lớn; kỳ lạ
a tremendous success: một thắng lợi to lớn
to take tremendous trouble to...: vất vả hết sức để..., chạy ngược chạy xuôi để...
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tremendous
Similar:
enormous: extraordinarily large in size or extent or amount or power or degree; that a whole civilization should be dependent on technology"- Walter Lippman
an enormous boulder
enormous expenses
tremendous sweeping plains
a tremendous fact in human experience
a plane took off with a tremendous noise
fantastic: extraordinarily good or great; used especially as intensifiers
a fantastic trip to the Orient
the film was fantastic!
a howling success
a marvelous collection of rare books
had a rattling conversation about politics
a tremendous achievement
Synonyms: grand, howling, marvelous, marvellous, rattling, terrific, wonderful, wondrous
frightful: extreme in degree or extent or amount or impact
in a frightful hurry
spent a frightful amount of money