translation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

translation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm translation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của translation.

Từ điển Anh Việt

  • translation

    /træns'leiʃn/

    * danh từ

    sự dịch; bản (bài) dịch

    a good translation: một bản dịch tốt

    sự chuyển sang, sự biến thành

    sự giải thích, sự coi là

    sự thuyển chuyển (một giám mục) sang địa phận khác

    sự truyền lại, sự truyền đạt lại (một bức điện)

    (toán học); (kỹ thuật) sự tịnh tiến

  • translation

    phép tịnh tiến, sự dịch

    t. of axes sự tịnh tiến các trục

    curvilinear t. tịnh tiến cong

    isotropic t. tịnh tiến đẳng hướng

    machine t. dịch máy

    parallel t. (giải tích) phép tịnh tiến song song

    positive t. phép tịnh tiến dương

    real t. phép tịnh tiến thực

    rectilinear t. phép tịnh tiến thẳng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • translation

    * kinh tế

    quy ra (ngoại tệ...)

    sự phiên dịch

    sự quy đổi

    * kỹ thuật

    dịch

    sự chuyển

    sự dịch

    sự tịnh tiến

    y học:

    dịch mã

    toán & tin:

    hoán chuyển

    phép tịnh tiến

    sự chuyển mã

    xây dựng:

    sự chuyển dời

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • translation

    a written communication in a second language having the same meaning as the written communication in a first language

    Synonyms: interlingual rendition, rendering, version

    a uniform movement without rotation

    (mathematics) a transformation in which the origin of the coordinate system is moved to another position but the direction of each axis remains the same

    (genetics) the process whereby genetic information coded in messenger RNA directs the formation of a specific protein at a ribosome in the cytoplasm

    rewording something in less technical terminology

    the act of uniform movement

    Synonyms: displacement

    Similar:

    transformation: the act of changing in form or shape or appearance

    a photograph is a translation of a scene onto a two-dimensional surface