telescopic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

telescopic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm telescopic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của telescopic.

Từ điển Anh Việt

  • telescopic

    /,telis'kɔpik/ (telescopical) /,telis'kɔpik/

    * tính từ

    (thuộc) kính thiên văn

    chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn

    a telescopic star: ngôi sao chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn

    lồng vào nhau, kiểu ống lồng

    the three telescopic legs of the photographic apparatus: ba chân kiểu ống lồng nhau của máy chụp ảnh

    (thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn

    a telescopic view of the situation: tóm tắt tình hình

  • telescopic

    (thuộc) kính thiên văn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • telescopic

    * kỹ thuật

    co rút được

    kính thiên văn

    lồng nhau

    ống kính mở rộng

    ống lồng

    cơ khí & công trình:

    co duỗi được

    xây dựng:

    kính viễn vọng

    điện lạnh:

    viễn vọng (kiểu) ống nối lồng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • telescopic

    visible only with a telescope

    a bright star with a telescopic companion

    capable of discerning distant objects

    a telescopic eye

    telescopic vision

    having parts that slide one within another

    a telescopic antenna

    a telescopic drinking cup