swelled nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

swelled nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm swelled giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của swelled.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • swelled

    Similar:

    swell: increase in size, magnitude, number, or intensity

    The music swelled to a crescendo

    swell: become filled with pride, arrogance, or anger

    The mother was swelling with importance when she spoke of her son

    Synonyms: puff up

    swell: expand abnormally

    The bellies of the starving children are swelling

    Synonyms: swell up, intumesce, tumefy, tumesce

    well up: come up (as of feelings and thoughts, or other ephemeral things)

    Strong emotions welled up

    Smoke swelled from it

    Synonyms: swell

    well: come up, as of a liquid

    Tears well in her eyes

    the currents well up

    Synonyms: swell

    swell: cause to become swollen

    The water swells the wood

    big: feeling self-importance

    too big for his britches

    had a swelled head

    he was swelled with pride

    Synonyms: vainglorious

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).