subscribe nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

subscribe nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm subscribe giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của subscribe.

Từ điển Anh Việt

  • subscribe

    * ngoại động từ

    (to subscribe something to something) ký (tên) vào bên dưới một văn kiện

    to subscribe one's name to a petition: ký tên mình vào một bản kiến nghị

    to subscribe a few remarks at the end of the essay: ghi vài nhận xét vào cuối một bài tiểu luận

    (to subscribe something to something) quyên tiền; góp tiền

    to subscribe to a charity: quyên góp tiền cho một công cuộc từ thiện

    he subscribed 100 dollars to the flood relief fund: anh ta đã góp 100 đôla vào quỹ cứu trợ nạn lụt

    * nội động từ

    (to subscribe to something) (đồng ý) mua (báo, tạp chí...) đều đặn trong một thời gian); đặt mua dài hạn

    to subscribe to a newspaper: mua báo dài hạn

    the magazine is trying to get more readers to subscribe: tạp chí đang cố gắng có thêm nhiều độc giả đặt mua dài hạn

    (to subscribe to something) tán thành

    Do you subscribe to her pessimistic view of the state of the economy?: Anh có đồng ý với cái nhìn bi quan của bà ta về tình hình kinh tế hay không?

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • subscribe

    offer to buy, as of stocks and shares

    The broker subscribed 500 shares

    adopt as a belief

    I subscribe to your view on abortion

    Synonyms: support

    receive or obtain regularly

    We take the Times every day

    Synonyms: subscribe to, take

    Similar:

    sign: mark with one's signature; write one's name (on)

    She signed the letter and sent it off

    Please sign here

    pledge: pay (an amount of money) as a contribution to a charity or service, especially at regular intervals

    I pledged $10 a month to my favorite radio station