stunt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stunt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stunt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stunt.
Từ điển Anh Việt
stunt
/stʌnt/
* danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
người còi cọc, con vật còi cọc
* ngoại động từ
chặn lại không cho phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc
* danh từ
(thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung
cuộc biểu diễn phô trương
trò quảng cáo
stunt article: vật loè loẹt để quảng cáo
* nội động từ
(thông tục) biểu diễn nhào lộn
* ngoại động từ
biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stunt
a difficult or unusual or dangerous feat; usually done to gain attention
a creature (especially a whale) that has been prevented from attaining full growth
check the growth or development of
You will stunt your growth by building all these muscles
perform a stunt or stunts