stripe nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
stripe
/straip/
* danh từ
sọc, vằn
black with a red stripe: đen có đường sọc đỏ
(quân sự) quân hàm, lon
to get a stripe: được đề bạt, được thăng cấp
to lose a stripe: bị hạ cấp
(số nhiều) (thông tục) con hổ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) loại
a man of that stripe: người loại ấy
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stripe
* kỹ thuật
băng
dải
đường sọc sợi ngang
đường vân
sọc
vạch
vằn sợi
vệt
vệt tách sợi
xây dựng:
đường sọc
dệt may:
sọc sợi
vệt sô sợi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stripe
a piece of braid, usually on the sleeve, indicating military rank or length of service
a kind or category
businessmen of every stripe joined in opposition to the proposal
a narrow marking of a different color or texture from the background
a green toad with small black stripes or bars
may the Stars and Stripes forever wave
mark with stripes
Similar:
band: an adornment consisting of a strip of a contrasting color or material
Synonyms: banding
chevron: V-shaped sleeve badge indicating military rank and service
they earned their stripes in Kuwait
Synonyms: stripes, grade insignia
- stripe
- striped
- striper
- stripes
- striped bass
- striped drum
- striped tuna
- stripe blight
- striped hyena
- striped maple
- striped racer
- striped skunk
- striped fabric
- striped marlin
- striped mullet
- striped violet
- striped dogwood
- striped gentian
- striped muishond
- striped squirrel
- striped killifish
- striped silvering
- striped coral root
- striped button quail