streak nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

streak nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm streak giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của streak.

Từ điển Anh Việt

  • streak

    /stri:k/

    * danh từ

    đường sọc, vệt

    black with red streaks: màu đen sọc đỏ

    streak of light: một vệt sáng

    streak of lightning: tia chớp

    like a streak of lightning: nhanh như một tia chớp

    vỉa

    tính, nét, nết, chất

    he has a streak of humour in him: ở anh ta có cái nét hài hước

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hồi, thời kỳ, cơn

    a long streak of bad luck: thời kỳ dài gặp vận rủi

    like a streak

    (thông tục) nhanh như chớp

    the silver streak

    biển Măng-sơ

    * ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ)

    làm cho có đường sọc, làm cho có vệt

    face streaked with tears: mặt đầy nước mắt chảy thành vệt

    white marble streaked with red: cẩm thạch trắng có vân đỏ

    * nội động từ

    thành sọc, thành vệt

    thành vỉa

    đi nhanh như chớp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • streak

    an unbroken series of events

    had a streak of bad luck

    Nicklaus had a run of birdies

    Synonyms: run

    a distinctive characteristic

    he has a stubborn streak

    a streak of wildness

    a sudden flash (as of lightning)

    move quickly in a straight line

    The plane streaked across the sky

    run naked in a public place

    Similar:

    stripe: a narrow marking of a different color or texture from the background

    a green toad with small black stripes or bars

    may the Stars and Stripes forever wave

    Synonyms: bar

    mottle: mark with spots or blotches of different color or shades of color as if stained

    Synonyms: blotch