squatter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

squatter nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm squatter giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của squatter.

Từ điển Anh Việt

  • squatter

    /'skwɔtə/

    * danh từ

    người ngổi xổm, người ngồi chồm chỗm

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) người đến lập nghiệp ở đất công; người đến chiếm đất

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) người thuê đồng cỏ của chính phủ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • squatter

    someone who settles lawfully on government land with the intent to acquire title to it

    Synonyms: homesteader, nester

    someone who settles on land without right or title

    Similar:

    chunky: short and thick; as e.g. having short legs and heavy musculature

    some people seem born to be square and chunky

    a dumpy little dumpling of a woman

    dachshunds are long lowset dogs with drooping ears

    a little church with a squat tower

    a squatty red smokestack

    a stumpy ungainly figure

    Synonyms: dumpy, low-set, squat, squatty, stumpy

    squat: having a low center of gravity; built low to the ground

    Synonyms: underslung