spoon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spoon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spoon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spoon.

Từ điển Anh Việt

  • spoon

    /spu:n/

    * danh từ

    cái thìa

    vật hình thìa

    to be born with a silver spoon in one's mouth

    sinh trưởng trong một gia đình sung túc; sướng từ trong trứng sướng ra

    to have a long spoon tha sups with the devil

    đánh đu với tinh

    * ngoại động từ

    ăn bằng thìa, múc bằng thìa

    to spoon (up) one's soup: ăn cháo bằng thìa

    câu (cá) bằng mồi thìa (x spoon-bait)

    (thể dục,thể thao) đánh nhẹ (bóng crickê)

    * nội động từ

    câu cá bằng mồi thìa

    (thể dục,thể thao) đánh nhẹ bóng (crickê)

    * danh từ

    (từ lóng) anh chàng quỷnh

    anh nhân tình say như điếu đổ

    to be spoons on somebody: phải lòng ai, mê ai như điếu đổ

    * động từ

    (thông tục) ve vãn, tán tỉnh

    vuốt ve hôn hít

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • spoon

    * kinh tế

    mồi giả

    thìa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spoon

    a piece of cutlery with a shallow bowl-shaped container and a handle; used to stir or serve or take up food

    as much as a spoon will hold

    he added two spoons of sugar

    Synonyms: spoonful

    formerly a golfing wood with an elevated face

    scoop up or take up with a spoon

    spoon the sauce over the roast

    Similar:

    smooch: snuggle and lie in a position where one person faces the back of the others