spent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spent.

Từ điển Anh Việt

  • spent

    /spent/

    * thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend

    * tính từ

    mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...)

    a spent bullet: một viên đạn hết đà (rơi xuống)

    tàn lụi

  • spent

    được dùng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spent

    Similar:

    spend: pass time in a specific way

    how are you spending your summer vacation?

    Synonyms: pass

    spend: pay out

    spend money

    Synonyms: expend, drop

    spend: spend completely

    I spend my pocket money in two days

    exhausted: depleted of energy, force, or strength

    impossible to grow tobacco on the exhausted soil

    the exhausted food sources

    exhausted oil wells

    Antonyms: unexhausted

    exhausted: drained of energy or effectiveness; extremely tired; completely exhausted

    the day's shopping left her exhausted

    he went to bed dog-tired

    was fagged and sweaty

    the trembling of his played out limbs

    felt completely washed-out

    only worn-out horses and cattle

    you look worn out

    Synonyms: dog-tired, fagged, fatigued, played out, washed-out, worn-out, worn out