spend nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spend nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spend giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spend.

Từ điển Anh Việt

  • spend

    /spend/

    * ngoại động từ spent

    tiêu, tiêu pha

    dùng (thì giờ...), tốn

    to spend time in reading: dùng thì giờ vào việc đọc

    qua, sống qua

    to spend the holidays by the seaside: qua những ngày nghỉ ở bờ biển

    to spend a sleepless night: qua một đêm không ngủ

    làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí

    his fury was spent: cơn giận của hắn đã nguôi

    anger spends itself: cơn giận nguôi đi

    the storm has spent itself: cơn bão đã dịu đi

    to spend one's energy: tiêu phí nghị lực

    (hàng hải) gãy; mất (cột buồm)

    * nội động từ

    tiêu pha, tiêu tiền

    tàn, hết

    candles spend fast in draught: nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết

    đẻ trứng (cá)

    to spend a penny

    (thông tục) đi đái; đi ỉa

  • spend

    tiêu (dùng)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • spend

    pass time in a specific way

    how are you spending your summer vacation?

    Synonyms: pass

    pay out

    spend money

    Synonyms: expend, drop

    spend completely

    I spend my pocket money in two days