worn out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
worn out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm worn out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của worn out.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
worn out
* kỹ thuật
hư hỏng
mòn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
worn out
Similar:
exhausted: drained of energy or effectiveness; extremely tired; completely exhausted
the day's shopping left her exhausted
he went to bed dog-tired
was fagged and sweaty
the trembling of his played out limbs
felt completely washed-out
only worn-out horses and cattle
you look worn out
Synonyms: dog-tired, fagged, fatigued, played out, spent, washed-out, worn-out