washed-out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
washed-out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm washed-out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của washed-out.
Từ điển Anh Việt
washed-out
* tính từ
bạc màu, phai màu (do giặt, rửa; vải, màu)
phờ phạc, mệt lử, xanh xao và mệt mỏi (người, vẻ bề ngoài của anh ta)
she looks washed-out after her illness: cô ta trông phờ phạc sau trận ốm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
washed-out
Similar:
exhausted: drained of energy or effectiveness; extremely tired; completely exhausted
the day's shopping left her exhausted
he went to bed dog-tired
was fagged and sweaty
the trembling of his played out limbs
felt completely washed-out
only worn-out horses and cattle
you look worn out
Synonyms: dog-tired, fagged, fatigued, played out, spent, worn-out, worn out
bleached: having lost freshness or brilliance of color
sun-bleached deck chairs
faded jeans
a very pale washed-out blue
washy colors