soup nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

soup nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm soup giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của soup.

Từ điển Anh Việt

  • soup

    /su:p/

    * danh từ

    xúp, canh; cháo

    meat soup: cháo thịt

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) Nitroglyxerin

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trời mây mù dày đặc và có mưa (máy bay không bay được...)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khả năng chạy nhanh

    this new car has plenty of soup: chiếc xe ô tô mới này chạy nhanh lắm

    to be in the soup

    (từ lóng) ở trong tình trạng khó khăn

    * ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ((thường) + up) tăng khả năng chạy nhanh cho (xe ô tô...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • soup

    * kinh tế

    canh

    súp

    * kỹ thuật

    canh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • soup

    liquid food especially of meat or fish or vegetable stock often containing pieces of solid food

    any composition having a consistency suggestive of soup

    an unfortunate situation

    we're in the soup now

    dope (a racehorse)