sophisticated nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sophisticated nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sophisticated giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sophisticated.

Từ điển Anh Việt

  • sophisticated

    /sə'fistikeitid/

    * tính từ

    tinh vi, phức tạp, rắc rối

    sophisticated instruments: những dụng cụ tinh vi

    khôn ra, thạo đời ra

    giả, giả mạo; pha, không nguyên chất (rượu, dầu...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sophisticated

    * kỹ thuật

    phức tạp

    xây dựng:

    sành điệu

    điện lạnh:

    tối tân

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sophisticated

    having or appealing to those having worldly knowledge and refinement and savoir-faire

    sophisticated young socialites

    a sophisticated audience

    a sophisticated lifestyle

    a sophisticated book

    Antonyms: naive

    intellectually appealing

    a sophisticated drama

    Similar:

    sophisticate: make less natural or innocent

    Their manners had sophisticated the young girls

    twist: practice sophistry; change the meaning of or be vague about in order to mislead or deceive

    Don't twist my words

    Synonyms: twist around, pervert, convolute, sophisticate

    sophisticate: alter and make impure, as with the intention to deceive

    Sophisticate rose water with geraniol

    Synonyms: doctor, doctor up

    sophisticate: make more complex or refined

    a sophisticated design

    advanced: ahead in development; complex or intricate

    advanced technology

    a sophisticated electronic control system