sophisticate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sophisticate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sophisticate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sophisticate.

Từ điển Anh Việt

  • sophisticate

    /sə'fistikeit/

    * ngoại động từ

    dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)

    làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện

    làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối, làm cho trở nên tinh vi; làm (ai) mất tính chất phác, làm mất tính hồn nhiên, làm (ai) mất tính giản dị

    làm giả, xuyên tạc (một văn kiện)

    pha loãng (rượu...)

    * nội động từ

    nguỵ biện

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sophisticate

    * kinh tế

    làm giả

    pha loãng (rượu)

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    tinh sảo hóa

    toán & tin:

    tinh xảo

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sophisticate

    a worldly-wise person

    Synonyms: man of the world

    make less natural or innocent

    Their manners had sophisticated the young girls

    alter and make impure, as with the intention to deceive

    Sophisticate rose water with geraniol

    Synonyms: doctor, doctor up

    make more complex or refined

    a sophisticated design

    Similar:

    twist: practice sophistry; change the meaning of or be vague about in order to mislead or deceive

    Don't twist my words

    Synonyms: twist around, pervert, convolute