solo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
solo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm solo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của solo.
Từ điển Anh Việt
solo
/'soulou/
* danh từ, số nhiều solos
(âm nhạc) bản nhạc diễn đơn, điệu nhạc diễn đơn; bè diễn đơn, bài đơn ca
lối chơi bài xôlô
(hàng không) chuyến bay một mình
* phó từ
một mình
to sing solo: đơn ca
to fly solo: bay một mình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
solo
any activity that is performed alone without assistance
a musical composition for one voice or instrument (with or without accompaniment)
a flight in which the aircraft pilot is unaccompanied
fly alone, without a co-pilot or passengers
perform a piece written for a single instrument
composed or performed by a single voice or instrument
a passage for solo clarinet
Similar:
alone: without anybody else or anything else
the child stayed home alone
the pillar stood alone, supporting nothing
he flew solo
Synonyms: unaccompanied