unaccompanied nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unaccompanied nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unaccompanied giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unaccompanied.
Từ điển Anh Việt
unaccompanied
/'ʌnə'kʌmpənid/
* tính từ
không có người đi theo, không có vật kèm theo
(âm nhạc) không đệm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unaccompanied
being without an escort
Antonyms: accompanied
playing or singing without accompaniment
the soloist sang unaccompanied
Antonyms: accompanied
(of a state or an event) taking place without something specified occurring at the same time
a headache unaccompanied by other symptoms
Similar:
alone: without anybody else or anything else
the child stayed home alone
the pillar stood alone, supporting nothing
he flew solo
Synonyms: solo