snag nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

snag nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm snag giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của snag.

Từ điển Anh Việt

  • snag

    /snæg/

    * danh từ

    chân răng gãy

    gốc cây gãy ngang

    đầu mấu cành cây gãy; đầu mấu thò ra (như của cành cây gãy...)

    cừ (cọc gỗ, cọc đá cắm ở lòng sông, ở biển để ngăn tàu bè)

    vết toạc, vết thủng (do móc phải đầu mấu cành cây gãy...)

    (nghĩa bóng) sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại bất ngờ

    * ngoại động từ

    va (tàu) vào cừ, đụng (tàu) vào cừ

    nhổ hết cừ (ở một triền sông)

    đánh gốc (cây)

    phát hết các mấu cành gãy (trên thân cây)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • snag

    a sharp protuberance

    a dead tree that is still standing, usually in an undisturbed forest

    a snag can provide food and a habitat for insects and birds

    catch on a snag

    I snagged my stocking

    get by acting quickly and smartly

    snag a bargain

    hew jaggedly

    Similar:

    rip: an opening made forcibly as by pulling apart

    there was a rip in his pants

    she had snags in her stockings

    Synonyms: rent, split, tear

    hang-up: an unforeseen obstacle

    Synonyms: hitch, rub