sleek nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sleek nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sleek giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sleek.

Từ điển Anh Việt

  • sleek

    /sli:k/

    * tính từ+ (sleeky)

    /'sli:ki/

    bóng, mượt

    mỡ màng béo tốt (gà, chim...)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khéo, ngọt xớt (lời nói, thái độ)

    * ngoại động từ

    làm cho bóng, làm cho mượt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sleek

    * kỹ thuật

    đánh bóng (đúc)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sleek

    well-groomed and neatly tailored; especially too well-groomed

    sleek figures in expensive clothes

    Similar:

    slick: make slick or smooth

    streamlined: designed or arranged to offer the least resistant to fluid flow

    a streamlined convertible

    Synonyms: aerodynamic, flowing

    satiny: having a smooth, gleaming surface reflecting light

    glossy auburn hair

    satiny gardenia petals

    sleek black fur

    silken eyelashes

    silky skin

    a silklike fabric

    slick seals and otters

    Synonyms: silken, silky, silklike, slick