streamlined nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

streamlined nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm streamlined giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của streamlined.

Từ điển Anh Việt

  • streamlined

    /'stri:mlaind/

    * tính từ

    có dáng thuôn, có dáng khí động (tàu xe)

    được sắp xếp hợp lý, được tổ chức hợp lý

    a streamlined office: một cơ quan được tổ chức hợp lý

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • streamlined

    * kỹ thuật

    dạng thuôn

    thành lớp

    cơ khí & công trình:

    có tính khí động học

    hóa học & vật liệu:

    kiểu khí động

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • streamlined

    made efficient by stripping off nonessentials

    short streamlined meetings

    a streamlined hiring process

    designed or arranged to offer the least resistant to fluid flow

    a streamlined convertible

    Synonyms: aerodynamic, flowing, sleek

    Similar:

    streamline: contour economically or efficiently